Quy ước, ý nghĩa của các phím

Phím số số 1  = Dấu sắc
Phím số số 2  = Dấu huyền
Phím số số 3  = Dấu hỏi 
Phím số số 4  = Dấu ngã 
Phím số số 5  = Dấu nặng
Phím số số 6  = Dấu của chữ â, ê ô
Phím số số 7  = Dấu râu của chữ ơ ư
Phím số số 8  = Dấu trăng của chữ ă
Phím số số 9  = Dấu gạch ngang của chữ đ
Phím số số 0  = Dấu Khử dấu (xoá dấu)

Ví dụ:
bạn gõ dòng chữ
     nước chảy đá mòn
bằng dẫy các phím său

Nu7o71c cha3y d9a1 mo2n     hoặc
Nu7o7c1 chay3 d9a1 mon2

Dùng phím <control> để gỗ các chữ số và các ký tự  <!,@.#,(,)..> său các nguyên âm
Ví dụ
A!  = A <control>